Thứ Năm, 21 tháng 3, 2013

Tuổi và mệnh



- 1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét).
- 1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách).
- 1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn).
- 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát).
- 1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi).
- 1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng).
- 1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách).
- 1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim).
- 1964, 1965, 2024, 2025: Phúc đăng hỏa hay còn gọi là Phú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn dầu).
- 1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời).
- 1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc một khu lớn).
- 1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức).
- 1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu).
- 1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước ở khe lạch lớn).
- 1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát).
- 1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời).
- 1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu).
- 1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương).
- 1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển).
- 1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò).
- 1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn).
- 1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường).
- 1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm).
- 1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi).
- 1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giáng hạ thủy (Nước sương mù, nước mưa).
- 1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành).
- 2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến).
- 2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu).
- 2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Nước giữa dòng suối).
- 2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét